Thứ Sáu, 23 tháng 9, 2016

Mặt bích thép dùng để làm gì

Mặt bích thép dùng để làm gì

Mặt bích thép là một sản phẩm công nghiệp hình tròn có đường kính trong và ngoài khác nhau, có các lỗ rãi đều nằm giữa 2 đường kính trong và ngoài.
Mặt bích thép được sản xuất dựa trên nhiều tiêu chuẩn khác nhau như tiêu chuẩn jis, ansi, din, bs…Các loại mặt bích thép không gỉ hay các loại mặt bích thép chống các áp lực cao
Mặt bích thép được sản xuất dựa trên công nghệ đúc bán thành phẩm và gia công hoàn thiện sau khi đúc và thường sử dụng các loại thép có độ cứng cao như thép carbon, ngoài ra bề ngoài nó còn được trang bị các loại dầu chống gỉ

Mặt bích thép được dùng ở đâu

Với các điều kiện như chống gỉ và có độ cứng cao nên mặt bích thép thường được sử dụng làm việc trong các môi trường có áp lực cao và các môi trường độc hại có tính ăn mòn, các môi trường có tính axit cao
mặt bích thép
Mặt bích thép được sử dụng trong ngành công nghệ đóng tàu thuyền. Vì là sản phẩm có khả năng chống gỉ nên mặt bích thép có thể hoạt động tốt trong mọi trường nước đặc biệt môi trường có tính axit ăn mòn mạnh điển hình như nước biển.
Mặt bích thép được sử dụng trong các đường ống nước sinh hoạt các đường ống vận chuyển nước công nghiệp…Vì có khả năng chịu được áp lực cao nên nó thường được sự dụng trong việc ghép nối lại các đường ống dẫn nước sử dụng trong sinh hoạt như các đường ống nước chung cư, các cơ sở xí nghiệp hay các đường ống dẫn nước sạch sinh hoạt điển hình như ghép các đường ống sông đà lại với nhau (1 Năm đường ống sông đà bị vỡ 12 lần là do đường ống chịu áp lực trong lòng đất kém nên bị vỡ chứ không phải bị vỡ ở các điểm ghép nối mà sử dụng mặt bích thép đâu nhé)
Mặt bích thép được sử dụng trong ngành công nghiệp xăng dầu, gas vì nó có khả năng chống áp lực cũng như khả năng gỉ được làm từ thép nên nó được sử dụng nhằm vận chuyển các các chất khí, các loại nước có tính ăn mòn cao

Thứ Ba, 19 tháng 7, 2016

Mặt bích thép BS4504 cổ cao PN10

Mặt bích thép cổ cao PN10 Tiêu chuẩn Anh BS 4504: Phần 3.1: 1989 - Thông tư Mặt bích cho ống, van và phụ kiện (PN Designated), kỹ thuật đối với thép mặt bích. Điều này bao gồm các mặt bích áp suất danh nghĩa khoảng PN 2,5 PN 40 và kích thước danh nghĩa lên đến DN 4000 (xem bảng dưới đây). BS 4504 đồng ý đáng kể với ISO 7005-1: 1992 (E) Phần 1:. Thép mặt bích  
Mặt bích  sản xuất nguyên vật liệu có thể được chia thành nhiều loại: WCB (thép carbon), các LCB (nhiệt độ thấp carbon thép), LC3 (3,5% niken thép), WC5 molypden 0,5% (1,25% crom thép), WC9 (2,25% crom), C5 ( 5% Cr% Mo), C12 (9% Cr 1% Mo), CA6NM (4 (12% crôm thép), CA15 (4) (12% crom), CF8M (316 không gỉ thép) CF8C (347 không gỉ thép), CF8 (304 thép không gỉ), CF3 (304L thép không gỉ), CF3M (316L thép không gỉ), CN7M (thép hợp kim), M35-1 (Monel) N7M (Haast hợp kim niken B) CW6M (Harstad hợp kim niken C) , CY40 (Inconel)
BS 4504: 1969 vẫn sử dụng. Tiêu chuẩn cũ này cho phép sản xuất từ quán bar, trong khi tiêu chuẩn mới nhất xác định rằng giả hoặc tấm sẽ được sử dụng, mà có thể là đáng kể đắt hơn. Có sự khác biệt nhỏ trong kích thước giữa hai phiên bản. Các bảng sau đây được dựa trên các phiên bản sau.
Mặt bích thép BS4504 cổ cao PN10
BS 4504 WELDING NECK FLANGE PN10
- Tên sản phẩm: Mặt bích thép tiêu chuẩn BS4504
- Quy trình công nghiệp: Mặt bích thép được gia công rèn chết
- Vật liệu: Thép hợp kim A182, Thép carbon steel 105, SS400, Q235, A105, Inox 201, 304, 316...- Tiêu chuẩn: BS4504 - PN6 - PN10 - PN16 - PN25 – PN40 – PN60
- Áp xuất làm việc: 5 - 60kg/cm2
- Kích cỡ: 1/2" - 40" (DN15 - DN1000)
- Xuất xứ: Vietnam - China - Korea - Taiwan - Japan - Malaysia
- Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...​

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn BS 4504  PN10 - RF

Des. of Goods

Thick

ness

t

(mm)

Inside Dia.

Do

(mm)

Outside Dia.

D

(mm)

Dia. of Circle

C

(mm)

Number of Bolt Holes

Hole Dia.

h

(mm)

Approx. Weight

(kg/Pcs)

inch

DN

1/2

15

12

22.0

95

65

4

14

0.58

3/4

20

12

27.6

105

75

4

14

0.72

1

25

12

34.4

115

85

4

14

0.86

1.1/4

32

13

43.1

140

100

4

18

1.35

1.1/2

40

13

49.0

150

110

4

18

1.54

2

50

14

61.1

165

125

4

18

1.96

2.1/2

65

16

77.1

185

145

4

18

2.67

3

80

16

90.3

200

160

8

18

3.04

4

100

18

115.9

220

180

8

18

3.78

5

125

18

141.6

250

210

8

18

4.67

6

150

20

170.5

285

240

8

22

6.10

8

200

22

221.8

340

295

8

22

8.70

10

250

22

276.2

395

355

12

26

11.46

12

300

24

327.6

445

400

12

26

13.30

14

350

26

372.2

505

470

16

26

18.54

16

400

28

410.0

565

525

16

30

25.11

20

500

38

513.6

670

650

20

33

36.99

24

600

42

613.0

780

770

20

36

47.97